Băng tải mành thép
Băng tải mành thép
● Đặc điểm đặc trưng
- Độ kéo dãn thấp của băng tải cao su lưới thép giúp làm giảm chiều dài của khung băng và con lăn
- Độ bám dính tốt giữa lưới thép với mặt cao su chống rách dọc và lực va đập
- Lớp cốt thép có sự linh hoạt tốt hơn
- Dây cao su lưới thép tạo ra lực cản vượt trội đối với lực va đập liên tục
- Dễ nối bằng tay
Băng tải mành thép
● Đặc điểm đặc trưng
- Độ kéo dãn thấp của dây cao su lưới thép nhằm làm giảm chiều dài của con lăn
- Độ bám dính tốt giữa lưới thép với mặt cao su chống rách dọc và lực va đập
- Lớp cốt thép có sự linh hoạt tốt hơn
- Dây cao su lưới thép tạo ra lực cản vượt trội đối với lực va đập liên tục
- Dễ nối bằng tay
Loại lưới thép(loại IW):Bình thường
Loại |
|
IW350 |
IW500 |
IW630 |
IW800 |
IW1000 |
IW1250 |
IW1600 |
Cường lực (lõi dọc) |
N/mm |
350 |
500 |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1600 |
Công suất lực kéo làm việc (lõi dọc) |
N/mm |
35 |
50 |
63 |
80 |
100 |
125 |
160 |
Cường lực(lõi ngang) |
N/mm |
90 |
90 |
90 |
125 |
125 |
175 |
175 |
Độ dày lớp bố |
mm |
3.2 |
3.2 |
3.2 |
4.5 |
4.5 |
6.0 |
6.0 |
Trọng lượng |
kg/m2 |
1.85 |
2.45 |
2.95 |
4.15 |
5.00 |
6.35 |
7.90 |
Đường kính ròng rọc |
mm |
350 |
350 |
350 |
400 |
500 |
600 |
650 |
Loại lưới thép ( loạiIW-R):Đặc biệt
Loại |
IW630R |
IW800R |
IW1000R |
IW1250R |
IW1400R |
IW1600R |
IW1800R |
IW2000R |
|
Cường lực (lõi dọc) |
N/mm |
630 |
800 |
1000 |
1250 |
1400 |
1600 |
1800 |
2000 |
Công suất lực kéo làm việc(lõi dọc) |
N/mm |
63 |
80 |
100 |
125 |
140 |
160 |
180 |
200 |
Cường lực(lõi ngang) |
N/mm |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
Độ dày lớp bố |
mm |
5.0 |
5.6 |
5.6 |
6.4 |
6.4 |
7.2 |
7.2 |
7.2 |
Trọng lượng |
kg/m2 |
3.45 |
4.35 |
5.20 |
6.40 |
6.90 |
7.90 |
9.10 |
9.80 |