Băng tải cao su EP & NN


Băng tải cao su EP & NN

Cấu trúc này, sử dụng NN/EP tạo ra sức cản tối đa với lực va chạm và sự phá hủy từ vật liệu và  phù hợp cho việc vận chuyển nhiều loại vật liệu khác nhau (quặng, đá nghiền, cát hạt,v.v ...). Các loại lớp bố sử dụng vải NN/EP  với độ dày khác nhau để có thể đáp ứng được các điều kiện tải. 


Hướng dẫn băng tải

Băng tải vải Ni-lon ( NN )

●Đặc điểm đặc trưng

- Đặc biệt chống va đập và các tác động lên bề mặt làm việc

- Ưu việt trong khả năng giữ cân bằng độ dãn thấp.

- Có khả năng tạo rãnh tốt và sự linh hoạt vượt trội.

- Phu hợp với cả các loại Pulley nhỏ.

- Khả năng kháng nước và nấm mốc cực tốt.

Loại

NN100

NN120

NN150

NN200

NN250

NN300

NN350

NN400

NN500

Cường lực nhỏ nhất

kg/cm-lớp

Ib/in-lớp

100

560

120

672

150

840

200

1,120

250

1,400

300

1,680

350

1,960

400

2,240

500

2,800

Công suất lực kéo làm việc (được lưu hóa)

kg/cm- lớp

Ib/in- lớp

8.4

46.7

10.0

56.0

12.5

70.0

16.7

93.3

20.8

116.7

25.0

140.0

29.2

163.3

33.3

186.7

41.7

233.3

Kích cỡ tương đối của 1lớp bố với lớp phủ hoàn thiện.

mm/inch

0.9

0.035

1.2

0.047

1.3

0.051

1.5

0.059

1.6

0.063

1.8

0.071

2.0

0.079

2.2

0.087

2.7

0.106

 

Băng tải vải polyester (EP)

Sự kết hợp giữa polyester với sợi dọc và polyamind giảm sụ dain dài và độ bền chống va đập cao khi sử dụng quá mức.

● Đặc điểm đặc  trưng

- Độ kháng cao với sức căng bề mặt

- Độ dãn dài thấp

- Độ ổn định vượt trội theo thứ nguyên

- Độ bền chống va đập.

-.Bảo vệ hoàn toàn khỏi độ ẩm và nấm mốc

Loại

EP100

EP125

EP150

EP200

EP250

EP300

EP350

EP400

EP500

Cường lực nhỏ nhất

kg/cm-lớp

Ib/in- lớp

100

560

125

700

150

850

200

1,120

250

1,400

300

1,680

350

2,000

400

2,240

500

2,800

Công suất lực kéo làm việc (được lưu hóa)

kg/cm- lớp

Ib/in- lớp

10.0

56.0

12.5

70.0

15.0

84.0

20.0

112.0

25.0

140.0

30.0

168.0

35.0

200.0

40.0

224.0

50.0

280.0

 Kích cỡ tương đối của 1lớp  bố với lớp phủ hoàn            thiện.

mm- inch

0.9

0.035

1.2

0.047

1.4

0.055

1.5

0.059

1.9

0.075

2.0

0.079

2.1

0.083

2.4

0.094

3.2

0.126

 

● Kích thước tiêu chuẩn của lớp bố (EP&NN)

Loại

160

200

250

315

400

500

630

800

1000

1250

1600

2000

2lớp

160/2

200/2

250/2

315/2

400/2

 

 

 

 

 

 

 

3lớp

 

 

250/3

315/3

400/3

500/3

630/3

800/3

1000/3

1250/3

 

 

4lớp

 

 

 

 

400/4

500/4

630/4

800/4

1000/4

1250/4

1600/4

 

5lớp

 

 

 

 

 

500/5

630/5

800/5

1000/5

1250/5

1600/5

2000/5

6lớp

 

 

 

 

 

 

630/6

800/6

1000/6

1250/6

1600/6

2000/6

 

Công ty TNHH Vinabelt 

P403 - Nhà No1 - 282 Lĩnh Nam, Hoàng Mai, TP Hà Nội

phamhuythiet@gmail.com 

Hotline: 0977 350 199

Thiết kế bởi donet.vn

thư viện tài liệu cơ khítài liệu cơ khíkiến thức cơ khícơ khídiễn đàn cơ khíđồ án cơ khíluận văn cơ khítiêu chuẩn cơ khí

linh kiện tự động hóa automation componentslinh kiện khuôn dập press die componentlinh kiện khuôn nhựa plastic mold componentlinh kiện ép phun injection molding componentslinh kiện siết fasteners componentsdụng cụ cắt gọt cutting toolsdụng cụ gia công processing toolsthiết bị điện điều khiển electrical control suppliesthiết bị bảo hộ safety suppliesphòng sạch thí nghiệm lab clean roomthiết bị kho chứa storage suppliesdây dẫn và phụ kiện wiring componentscác loại vật liệu materials

linh kiện tự động hóa automation componentslinh kiện khuôn dập press die componentlinh kiện khuôn nhựa plastic mold componentlinh kiện ép phun injection molding componentslinh kiện siết fasteners componentsdụng cụ cắt gọt cutting toolsdụng cụ gia công processing toolsthiết bị điện điều khiển electrical control suppliesthiết bị bảo hộ safety suppliesphòng sạch thí nghiệm lab clean roomthiết bị kho chứa storage suppliesdây dẫn và phụ kiện wiring componentscác loại vật liệu materials

 

Đang xử lý...